Quản lý Đối tác bán hàng
1. Danh sách chờ duyệt:
Mục đích: Chứa danh sách các ứng viên đang chờ được phê duyệt để trở thành đối tác bán hàng.
Thông tin: Ngoài thông tin cá nhân và bằng chứng thanh toán, bạn còn có thể xem thêm các thông tin như:
Ngày đăng ký: Ngày mà ứng viên gửi yêu cầu đăng ký.
Lý do muốn hợp tác: Lý do ứng viên muốn trở thành đối tác.
Kinh nghiệm: Kinh nghiệm làm việc liên quan đến lĩnh vực của bạn.
Đánh giá: Đánh giá sơ bộ về ứng viên (nếu có).
Hành động:
Phê duyệt: Nhấp vào nút "Phê duyệt" để chấp nhận yêu cầu và cấp quyền truy cập cho đối tác.
Từ chối: Nhấp vào nút "Từ chối" và nhập lý do từ chối để gửi thông báo cho ứng viên.
Yêu cầu bổ sung thông tin: Nếu thông tin chưa đầy đủ, bạn có thể yêu cầu ứng viên cung cấp thêm thông tin.
2. Danh sách đối tác:
Mục đích: Chứa danh sách tất cả các đối tác bán hàng đã được phê duyệt.
Phân loại:
Cấp bậc: Phân loại đối tác theo cấp bậc (ví dụ: Đối tác cơ bản, Đối tác bạc, Đối tác vàng).
Trạng thái: Cho biết đối tác đang hoạt động, tạm ngưng hoạt động hay đã bị khóa.
Theo dõi hoạt động:
Bảng điều khiển: Hiển thị tổng quan về doanh số, số lượng đơn hàng, hoa hồng của từng đối tác và toàn bộ đội ngũ.
Báo cáo chi tiết: Cung cấp các báo cáo chi tiết về hoạt động của từng đối tác trong một khoảng thời gian nhất định.
Biểu đồ: Minh họa trực quan các chỉ số quan trọng như doanh số tăng trưởng, hiệu suất của từng đối tác.
Quản lý:
Cập nhật thông tin: Cập nhật thông tin liên hệ, cấp bậc, quyền hạn của đối tác.
Gửi thông báo: Gửi thông báo đến đối tác về các chương trình khuyến mãi, chính sách mới.
Khóa tài khoản: Khóa tài khoản của đối tác khi cần thiết.
3. Danh sách đối tác bị từ chối:
Mục đích: Lưu trữ thông tin của các đối tác đã bị từ chối.
Hành động:
Xem lại: Xem lại lý do từ chối và thông tin của đối tác.
Phê duyệt lại: Nếu có lý do chính đáng, bạn có thể phê duyệt lại đối tác.
Xóa: Xóa thông tin của đối tác khỏi danh sách nếu không còn cần thiết.
Last updated